MOTOROLA GP-3188
Danh mục sản phẩm: Bộ đàm chuyên dụng và Thiết bị an ninh.
Giá: Liên hệ
- Model: GP-3188
- Hãng sản xuất: Motorola (Malaysia)
- Những tính năng nổi bật của máy bộ đàm Motorola GP 3188.
- - Kết cấu rắc chắn: Với chất liệu polycarbonate màu xanh và khung máy bằng nhôm đảm bảo đặc tính bền của sản phẩm,sử dụng tốt trong môi
- trường chịu nhiều va đập.
- - Kích thước 57.5 (W) x 157 (H) x 37.5 (D) mm vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng mang theo bên mình thuận tiện cho việc sử dụng.
- - Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng: Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý
- các chứcnăng được trang bị trên máy Motorola GP 3188 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình theo ý muốn tần số trực tiếp
- từ bàn phím.
- - Công suất phát 4W: Máy bộ đàm Motorola GP 3188 với pin Ni-MH tạo ra công suất phát 4W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt.
- - Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng: Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc.
- - Màn hình alphanuneric 5 ký tự: Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon
- nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
- - 100 kênh nhớ và 1 kênh gọi: Bộ nhớ có thể lưu 100 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung.
- - Truyền tín hiệu bằng giọng nói (VOX): Cho phép hoàn toàn rảnh tay để đạt năng suất tối đa.
- - Chỉ báo pin: Đèn LED hiển thị cho bạn biết ngay tình trạng pin.
- - Giám sát thường trực chặt chẽ: Cho phép người sử dụng ở chế độ giám sát mà không cần thiết bấm nút lập trình.
- - CTCSS và DTCS: Với 50 CTCSS và 104x2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
- - Mã hoá và giải mã DTMF: 5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung
- cấp hoạt động có mã squech và húc năng tìm kiếm.
- - Âm thanh trong và rõ ràng Thiết kế âm thanh tuyệt hảo,cực rõ và bền bỉ, thiết kế tiện ích của GP3188 góp phần tạo nên phong cách liên lạc
- mới.
- - Thời gian thoại dài: Thời gian thoại 19 giờ ở mức năng lượng thấp và 14 giờ ở mức năng lượng cao mang lại năng suất cao hơn.
- - Tính năng khoá chốt pin :Giữ nguồn năng lượng cố định chắc chắn vào máy, cho phép liên lạc liên tục.
- - Bền bỉ và đáng tin cậy Tuân thủ các tiêu chuẩn MIL-STD 810, vì vậy thích hợp trong các môi rường làm việc khắc nghiệt.
- - Phụ kiện tương thích: Tương thích với các phụ kiện chính hiệu Motorola và MagOne, bảo toàn nguồn vốn đầu tư.
- - Lập trình nhanh chóng và dễ dàng: Lập trình nhanh hơn với Phần Mềm Lập Trình dành cho Khách Hàng trên nền Microsoft Window®.
- - Các tính năng độc đáo khác: Tất cả các tính năng của GP 3188 đều có sẵn qua chỉ một nút Toggle.
- - Tính thân thiện: Nhờ tính thân thiện của máy bộ đàm GP3188 cho phép bạn có thể thực hiện được nhanh chóng các dịch vụ và nhận được những
- lời khen ngợi chứ không phải lời than phiền. Nhỏ gọn, dễ mang theo người và vận hành không dùng tay cho phép nhân viên đáp ứng nhanh chóng
- nhucầu của khách hàng.
- Sản phẩm phù với nhiều lĩnh vực.
- - Bảo vệ :Thực hiện gọi tăng viện chỉ bằng một nút bấm đơn giản của máy GP3188. Đáp ứng nhanh trong các tình huống khẩn cấp hay khi có
- người xâm nhập.
- - Sản xuất : Việc điều phối nhân viên, thậm chí nhiều phân xưởng khác nhau có thể thực hiện dễ dàng và nhanh chóng với máy GP3188. Thời gian
- thoại dài của máy sẽ dễ dàng kéo dài ca làm việc trên 12 tiếng.
- - Xây dựng: Môi trường lao động khắc nghiệt đòi hỏi máy bộ đàm phải bền chắc. Máy GP3188 đáp ứng Tiêu chuẩn Quân Đội 810 C, D, E và F
- nghiêm ngặt về độ bền: loa lớn 500mW đảm bảo âm thanh rõ thậm chí trong môi trường có nhiều tiếng ồn trong xây dựng.
- Thông số kỹ thuật:
- Tổng quan chung:
- Dải tần
- - VHF : 136-162MHz,146-174MHz
- - UHF : 403-440MHz, 438-470MHz, 465-495MHz
- - Số lượng kênh : 16 kênh
- - Độ giãn kênh : 12,5/25 kHz có thể chuyển đổi
- - Điện áp hoạt động :7.5 V ± 20%
- - Dung lượng pin / Loại pin NiMH
- - Thời lượng pin : (chu kỳ 5:5:90) 16 giờ
- - Nhiệt độ hoạt động : -30 đến +60 độ C
- - Độ ổn định tần số : +/- 2.5ppm
- - Trở kháng anten :24 ohm
- - Kích thước (không kể anten) 126.5 x 61.5 x 45 mm
- - Trọng lượng 351 g
- Máy thu
- - Tần số 136-162MHz,146-174MHz, 403-440MHz, 438-470MHz, 465-495MHz
- - Độ nhạy (rộng/hẹp) <-119 dBm (0.25uV)
- - Độ chọn lọc (rộng/hẹp) > 70dB (25kHz), >65dB (12.5kHz)
- - Điều biến qua lại >70dB Loại bỏ sai lệch >75dB
- - Tạp âm và tiếng ồn -45dB@12.5kHz -50dB@25kHz
- - Tiếng rít và tạp âm >40dB
- Máy phát
- - Công suất phát(cao/thấp) 5W/1W
- - Năng lượng dẫn truyền/bức xa 9kHz - 1GHz < -36dBm; > 1GHz < -30dBm
- - Độ ổn định tần số +/- 2.5ppm
- - Tiếng rít và tạp âm FM > 40dB
- - Giới hạn điều chế ≤ 5khz (25kHz) ≤ 2.5khz (12.5kHz)
- Cự ly liên lạc:
- - Khu vực nhiều nhà cao tầng, khu đông dân cư, vùng có ảnh hưởng nhiều sóng khác: < 1 km
- - Khu vực vùng ven thành phố, ít nhà cao tầng, ít vật cản < 3 km
- - Khu vực đất trống, bến cảng, ngoại thành < 5 km
- - Trong các tòa nhà cao ốc đang xây dựng < 40 tầng
- - Trong các tòa nhà cao ốc đang hoạt động < 20 tầng
- Lưu ý: Cự ly liên lạc chỉ mang tính tham khảo, khoảng cách liên lạc thực tế phụ thuộc vào môi trường, địa hình, vị trí sử dụng máy. Các tính năng và thông số kỹ thuật máy có thể được nhà sản xuất thay đổi mà không phải báo trước.